Hệ điều hành Centos 7 – Có gì mới và khác so với Centos 6 – Phần 6 - nmcli
FASTER - STRONGER - SAVER
sales@1hosting.com.vn   0915 54 99 22
Trang Chủ > Kiến thức dịch vụ > Centos 7 >Hệ điều hành Centos 7 – Có gì mới và khác so với Centos 6 – Phần 6 – nmcli

Hệ điều hành Centos 7 – Có gì mới và khác so với Centos 6 – Phần 6 – nmcli

nmcli là viết tắt của Network Manager Command Line Interface. Đó là một phần của NetworkManager quản lý các network subsystem.nmcli là một cách thức để tương tác với NetworkManager thông qua các dòng lệnh.

nmcli được sử dụng để tạo, hiển thị, xóa, sửa, active hay deactive các kết nối mạng cũng như điều khiển và hiển thị trạng thái các thiết bị mạng thay thế các công cụ truyền thống.

nmcli làm việc với 5 đối tượng bao gồm:

. general: làm việc với các hoạt động, các trạng thái của NetworkManager.

. networking: toàn bộ việc điều khiển mạng chung.

. radio: quản lý radio switches.

. connection: quản lý các kết nối (connections).

. device: làm việc với các thiết bị mà NetworkManager quản lý.

Hãy cùng 1Hosting tìm hiểu về 5 đối tượng trên xem sao:

1. General

Để lấy trạng thái chung, dùng lệnh sau:

# nmcli general
STATE CONNECTIVITY WIFI-HW WIFI WWAN-HW WWAN
connected full enabled enabled enabled disabled

Hay chi tiết hơn:

# nmcli -p g
==============================================================
NetworkManager status
==============================================================
STATE CONNECTIVITY WIFI-HW WIFI WWAN-HW WWAN
--------------------------------------------------------------
connected full enabled enabled enabled disabled

Để lấy thông tin về các permission:

# nmcli g permissions
PERMISSION VALUE 
org.freedesktop.NetworkManager.enable-disable-network yes 
org.freedesktop.NetworkManager.enable-disable-wifi yes 
org.freedesktop.NetworkManager.enable-disable-wwan yes 
org.freedesktop.NetworkManager.enable-disable-wimax yes 
org.freedesktop.NetworkManager.sleep-wake yes 
org.freedesktop.NetworkManager.network-control yes 
org.freedesktop.NetworkManager.wifi.share.protected yes 
org.freedesktop.NetworkManager.wifi.share.open yes 
org.freedesktop.NetworkManager.settings.modify.system yes 
org.freedesktop.NetworkManager.settings.modify.own yes 
org.freedesktop.NetworkManager.settings.modify.hostname yes 
org.freedesktop.NetworkManager.settings.modify.global-dns yes 
org.freedesktop.NetworkManager.reload yes 
org.freedesktop.NetworkManager.checkpoint-rollback yes 
org.freedesktop.NetworkManager.enable-disable-statistics yes

Hiển thị các thông tin về Log:

# nmcli g logging
LEVEL DOMAINS

INFO   PLATFORM,RFKILL,ETHER,WIFI,BT,MB,DHCP4,DHCP6,PPP,IP4,IP6,AUTOIP4,DNS,VPN,SHARING,SUPPLICANT,AGENTS,SETTINGS,SUSPEND,CORE,DEVICE,OLPC,INFINIBAND,FIREWALL,ADSL,BOND,VLAN,BRIDGE,TEAM,CONCHECK,DCB,DISPATCH,AUDIT,SYSTEMD

Lấy server hostname, gõ:

# nmcli g hostname
server.1hosting.com.vn

Gán một hostname mới (here new.1hosting.com.vn) 

# nmcli g hostname new.1hosting.com.vn

2. Networking

Để biết có kết nối hay không, ta sử dụng lệnh:

# nmcli networking
enabled

Chú ý: Ta có thể dừng tất cả các kết nối bằng cách dùng lệnh:

# nmcli n off

Để biết lại kết nối đang có:

# nmcli n connectivity
full

Chú ý: Các giá trị trả về có thể là:

. none nếu không có bất kỳ kết nối nào.

. portal nếu đứng sau một thiết bị nào đó và không thể ra Internet.

. limited nếu kết nối đến một host nào đó không có kết nối internet.

. unknown nếu không tìm thấy trạng thái.

3. Radio

Để xem trạng thái của radio:

# nmcli radio
WIFI-HW WIFI WWAN-HW WWAN
enabled enabled enabled disabled

Xem trạng thái của wifi:

# nmcli radio wifi
enabled

Chú ý: Wifi có thể được bật hay tắt bằng lệnh tương ứng on hay off

Để xem trạng thái của mobile broadband:

# nmcli radio wwan
disabled

4. Connection

Để xem danh sách các cấu hình mạng đang có:

# nmcli connection
NAME UUID TYPE TIMESTAMP-REAL
eth0 94aaedf1-ca71-4789-87c8-88e5367125d5 802-3-ethernet Tue 28 Jan 2014 02:40:18 AM CET
eth0 914d2052-f0fd-4a05-86b7-405512427101 802-3-ethernet never
EEE 9a3642f0-600d-43f9-b9ce-7e555dd7b45d 802-11-wireless Tue 28 Jan 2014 01:01:58 PM CET

Hiển thị chi tiết một cấu hình mạng, chẳng hạn never ở trên:

# nmcli c show configured 914d2052-f0fd-4a05-86b7-405512427101
connection.id: eth0
connection.uuid: 914d2052-f0fd-4a05-86b7-405512427101
connection.interface-name: eth0
connection.type: 802-3-ethernet
connection.autoconnect: yes
connection.timestamp: 0
connection.read-only: no
connection.permissions:
connection.zone: --
connection.master: --
connection.slave-type: --
connection.secondaries:
connection.gateway-ping-timeout: 0

Để xóa cấu hình mạng của thiết bị không sử dụng trên:

# nmcli c delete 914d2052-f0fd-4a05-86b7-405512427101

Để hiển thị các cấu hình đang hoạt động:

# nmcli c show active
NAME UUID DEVICES DEFAULT VPN MASTER-PATH
eth0 94aaedf1-ca71-4789-87c8-88e5367125d5 eth0 no no --

Cũng có thể active trước khi xóa như sau:

# nmcli c up 914d2052-f0fd-4a05-86b7-405512427101

Ta cũng có thể edit cấu hình của một connection bất kỳ theo cách như sau:

# nmcli c edit 914d2052-f0fd-4a05-86b7-405512427101

===| nmcli interactive connection editor |===

Editing existing '802-3-ethernet' connection: '914d2052-f0fd-4a05-86b7-405512427101'

Type 'help' or '?' for available commands.
Type 'describe [<setting>.<prop>]' for detailed property description.

You may edit the following settings: connection, 802-3-ethernet (ethernet), 802-1x, ipv4, ipv6, dcb
nmcli>

5. Device

Để hiển thị tất cả các device:

# nmcli device
DEVICE TYPE STATE
eth0 ethernet connected
wlp3s0 wifi disconnected
lo loopback unmanaged

Show chi tiết hơn:

# nmcli d show
GENERAL.DEVICE: eth0
GENERAL.TYPE: ethernet
GENERAL.VENDOR: Red Hat, Inc
GENERAL.PRODUCT: Virtio network device
GENERAL.DRIVER: virtio_net
GENERAL.DRIVER-VERSION: 1.0.0
GENERAL.FIRMWARE-VERSION:
GENERAL.HWADDR: 52:54:00:8A:45:52
GENERAL.STATE: 100 (connected)
GENERAL.REASON: 0 (No reason given)
GENERAL.UDI: /sys/devices/pci0000:00/0000:00:03.0/virtio0/net/eth0
GENERAL.IP-IFACE: eth0
GENERAL.NM-MANAGED: yes
GENERAL.AUTOCONNECT: yes
GENERAL.FIRMWARE-MISSING: no
GENERAL.CONNECTION: /org/freedesktop/NetworkManager/ActiveConnection/0
CAPABILITIES.CARRIER-DETECT: yes
CAPABILITIES.SPEED: unknown
CONNECTIONS.AVAILABLE-CONNECTION-PATHS: /org/freedesktop/NetworkManager/Settings/{1}
CONNECTIONS.AVAILABLE-CONNECTIONS[1]: 94aaedf1-ca71-4789-87c8-88e5367125d5 | eth0
WIRED-PROPERTIES.CARRIER: on
IP4.ADDRESS[1]: ip = 192.168.1.2/24, gw = 0.0.0.0
IP4.ROUTE[1]: dst = 169.254.0.0/16, nh = 0.0.0.0, mt = 1002
IP6.ADDRESS[1]: ip = fe80::5054:ff:fe8a:4552/64, gw = ::

Hay để kết nối đến một wifi access point kèm theo một SSID:

# nmcli d wifi connect EEE password '12345678901234567890123456'

Quét các access points đang chạy, sử dụng lệnh sau:

# nmcli d wifi rescan